Thực đơn
Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2015 Các cơn bãoÁp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 2 tháng 1 – 4 tháng 1 |
---|---|
Cường độ cực đại | <55 km/h (35 mph) (10-min) 1006 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Dưới cấp 6 - vùng áp thấp.
Cấp bão (Nhật Bản): Áp thấp nhiệt đới; Áp suất: 1006 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): Vùng đối lưu nhiệt đới mức cao.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 13 tháng 1 – 21 tháng 1 |
---|---|
Cường độ cực đại | 110 km/h (70 mph) (10-min) 975 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 11 - Bão nhiệt đới dữ dội.
Cấp bão (Nhật Bản): 60 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới dữ dội; Áp suất: 975 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 70 hải lý/giờ - Bão cuồng phong cấp 1.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 6 tháng 2 – 13 tháng 2 |
---|---|
Cường độ cực đại | 165 km/h (105 mph) (10-min) 940 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 14 ~ cấp 15 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 90 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 940 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 115 hải lý/giờ - Bão cuồng phong cấp 4.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 10 tháng 3 – 23 tháng 3 |
---|---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 990 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 9 ~ cấp 10 - Bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 45 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới; Áp suất: 990 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 50 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 26 tháng 3 – 7 tháng 4 |
---|---|
Cường độ cực đại | 195 km/h (120 mph) (10-min) 910 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 16 ~ cấp 17 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 105 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 910 mbar (hPa)
Cấp bão (Hoa Kỳ): 140 hải lý/giờ - Siêu bão cấp 5.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 3 tháng 4 – 6 tháng 4 |
---|---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) 998 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 8 ~ cấp 9 - Bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 35 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới; Áp suất: 998 mbar (hPa).
Cấo bão (Hoa Kỳ): 45 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 2 tháng 5 – 12 tháng 5 |
---|---|
Cường độ cực đại | 205 km/h (125 mph) (10-min) 920 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 16 ~ cấp 17 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 110 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 920 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 140 hải lý/giờ - Siêu bão cấp 5.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 6 tháng 5 – 20 tháng 5 |
---|---|
Cường độ cực đại | 185 km/h (115 mph) (10-min) 925 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 16 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 100 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 925 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 140 hải lý/giờ - Siêu bão cấp 5.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 19 tháng 6 – 25 tháng 6 |
---|---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 9 - Bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 45 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới; Áp suất: 985 mbar (hPa).
Cấo bão (Hoa Kỳ): 45 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 30 tháng 6 – 13 tháng 7 |
---|---|
Cường độ cực đại | 165 km/h (105 mph) (10-min) 935 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 15 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 90 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 935 mbar (hPa)
Cấp bão (Hoa Kỳ): 120 hải lý/giờ - Bão cuồng phong cấp 4.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 1 tháng 7 – 10 tháng 7 |
---|---|
Cường độ cực đại | 95 km/h (60 mph) (10-min) 980 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 10 ~ cấp 11 - Bão nhiệt đới dữ dội.
Cấp bão (Nhật Bản): 50 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới dữ dội; Áp suất: 980 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 65 hải lý/giờ - Bão cuồng phong cấp 1.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 3 tháng 7 – 18 tháng 7 |
---|---|
Cường độ cực đại | 185 km/h (115 mph) (10-min) 925 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 16 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 100 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 925 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 135 hải lý/giờ - Siêu bão cấp 4.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 13 tháng 7 (di chuyển vào khu vực) – 26 tháng 7 |
---|---|
Cường độ cực đại | 150 km/h (90 mph) (10-min) 955 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 14 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 80 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 955 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 90 hải lý/giờ - Bão cuồng phong cấp 2.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 23 tháng 7 – 25 tháng 7 |
---|---|
Cường độ cực đại | <55 km/h (35 mph) (10-min) 1008 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 7 - Áp thấp nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): Dưới 30 hải lý/giờ - Áp thấp nhiệt đới; Áp suất: 1008 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 40 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 29 tháng 7 – 11 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 215 km/h (130 mph) (10-min) 900 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 17 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 115 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 900 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 155 hải lý/giờ - Siêu bão cấp 5.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 1 tháng 8 – 5 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | <55 km/h (35 mph) (10-min) 1008 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 6 ~ cấp 7 - Áp thấp nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): <30 hải lý/giờ - Áp thấp nhiệt đới; Áp suất: 1008 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý/giờ - Áp thấp nhiệt đới.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 5 tháng 8 – 14 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 990 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 10 - Bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 45 hải lý/giờ - bão nhiệt đới; Áp suất: 994 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 45 hải lý/giờ - Bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 13 tháng 8 – 25 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 175 km/h (110 mph) (10-min) 935 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 15 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 95 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 935 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 115 hải lý/giờ - Bão cuồng phong cấp 4.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 14 tháng 8 – 25 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 185 km/h (115 mph) (10-min) 925 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 16 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 100 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 925 mbar (hPa)
Cấp bão (Hoa Kỳ): 140 hải lý/giờ - Siêu bão cấp 5.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 1 tháng 9 (Di chuyển vào khu vực) – 12 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 185 km/h (115 mph) (10-min) 945 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 14 ~ cấp 15 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 100 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất: 945 mbar (hPa)
Cấp bão (Hoa Kỳ): 100 hải lý/giờ - Bão cuồng phong cấp 3.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 5 tháng 9 – 9 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 95 km/h (60 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 13 tháng 9 – 15 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) 996 hPa (mbar) |
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 13 tháng 9 – 20 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 155 km/h (100 mph) (10-min) 945 hPa (mbar) |
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 20 tháng 9 – 30 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 205 km/h (125 mph) (10-min) 925 hPa (mbar) |
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 30 tháng 9 – 5 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 140 km/h (85 mph) (10-min) 960 hPa (mbar) |
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 1 tháng 10 – 8 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 110 km/h (70 mph) (10-min) 955 hPa (mbar) |
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 11 tháng 10 – 21 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 185 km/h (115 mph) (10-min) 920 hPa (mbar) |
Theo một số trung tâm bão quốc tế (JMA, JTWC) thì Koppu đã vượt qua kinh tuyến 120oĐ tiến vào biển Đông, nhưng do Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương chỉ để bão tiến đến kinh tuyến 120oĐ nên không công nhận là bão số 5.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 12 tháng 10 – 25 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 165 km/h (105 mph) (10-min) 940 hPa (mbar) |
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 20 tháng 10 – 22 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 1004 hPa (mbar) |
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 17 tháng 11 – 26 tháng 11 |
---|---|
Cường độ cực đại | 175 km/h (110 mph) (10-min) 935 hPa (mbar) |
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 9 tháng 12 – 17 tháng 12 |
---|---|
Cường độ cực đại | 175 km/h (110 mph) (10-min) 935 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 15 - Bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 95 hải lý/giờ - Bão cuồng phong; Áp suất 935 mBar (hPa)
Cấp bão (Hoa Kỳ): 125 hải lý/giờ - Bão cuồng phong cấp 4.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 14 tháng 12 – 19 tháng 12 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 1002 hPa (mbar) |
Thực đơn
Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2015 Các cơn bãoLiên quan
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2023 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2019 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2022 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2013 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1994 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2021 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2017 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2002 Mùa bão Đại Tây Dương 2005Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2015 http://www.australiasevereweather.com/cyclones/200... http://www.hko.gov.hk/informtc/tcMain.htm http://www.jma.go.jp/en/typh/ http://www.jma.go.jp/jma/jma-eng/jma-center/rsmc-h... http://www.nrlmry.navy.mil/tc_pages/tc_home.html http://www.usno.navy.mil/JTWC/ http://www.sunstar.com.ph/manila/local-news/2015/1... http://pagasa.dost.gov.ph/index.php/tropical-cyclo... http://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/ap-thap-nhiet... http://www.nchmf.gov.vn